Bài trích
ĐC. 424.6
Vĩnh Phúc :
DDC ĐC. 424.6
Tác giả CN NAM KHÁNH
Nhan đề Vĩnh Phúc : Phát triển bền vững các sản phẩm hữu cơ / NAM KHÁNH
Mô tả vật lý Tr. 15
Tóm tắt Trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc hiện có khoảng 120 cơ sở sản xuất rau an toàn, với diện tích canh tác gần 900 ha được cấp giấy chứng nhận; hơn 40 cơ sở sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP với diện tích hơn 500 ha. Sản lượng rau an toàn và rau được cấp giấy chứng nhận VietGAP đạt khoảng 40 - 45.000 tấn/năm, bằng 25% tổng sản lượng rau sản xuất trên địa bàn. Đây là cơ sở để tỉnh xác định hướng đi tất yếu giúp sản xuất nông nghiệp Vĩnh Phúc hướng đến nền nông nghiệp bền vững. Thời gian tới, tỉnh tiếp tục đẩy mạnh chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng giá trị kinh tế cao gắn với nhu cầu thị trường, liên kết sản xuất hàng hóa theo chuỗi, nâng cao giá trị gia tăng, tạo ra sản phẩm chất lượng, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
Nguồn trích Nông nghiệp Việt Nam- Số: 210 Ngày: 20/10/2020
000 00000nab#a2200000ui#4500
00159773
00222
0044E0C0AF0-76F1-4E95-BC91-8CD5BEECE887
005202101040828
008081223s vm| vie
0091 0
039|a20210104082825|bbinhtv|y20201026151409|zthanhhuyen
082 |aĐC. 424.6
100 |aNAM KHÁNH
245 |aVĩnh Phúc : |bPhát triển bền vững các sản phẩm hữu cơ / |cNAM KHÁNH
300 |aTr. 15
520 |aTrên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc hiện có khoảng 120 cơ sở sản xuất rau an toàn, với diện tích canh tác gần 900 ha được cấp giấy chứng nhận; hơn 40 cơ sở sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP với diện tích hơn 500 ha. Sản lượng rau an toàn và rau được cấp giấy chứng nhận VietGAP đạt khoảng 40 - 45.000 tấn/năm, bằng 25% tổng sản lượng rau sản xuất trên địa bàn. Đây là cơ sở để tỉnh xác định hướng đi tất yếu giúp sản xuất nông nghiệp Vĩnh Phúc hướng đến nền nông nghiệp bền vững. Thời gian tới, tỉnh tiếp tục đẩy mạnh chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi theo hướng giá trị kinh tế cao gắn với nhu cầu thị trường, liên kết sản xuất hàng hóa theo chuỗi, nâng cao giá trị gia tăng, tạo ra sản phẩm chất lượng, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
773 |tNông nghiệp Việt Nam|i210|d20/10/2020

Không tìm thấy biểu ghi nào

Không có liên kết tài liệu số nào